Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 18/10/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 18/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 75 điểm tiêm tại 20 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 61 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 05 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại trường tiểu học và 08 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Tân Định |
TYT Tân Định |
64 Trần Quang Khải |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Bến Thành |
TYT Bến Thành |
227 Lý Tự Trọng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 1 |
Cầu Ông Lãnh |
TYT Cầu Ông Lãnh |
224 Võ Văn Kiệt |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
234 Đinh Tiên Hoàng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 3 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
420 Nguyễn Đình Chiểu |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 3 |
Phường 11 |
TYT Phường 11 |
398 B Cách Mạng Tháng Tám |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 3 |
Võ Thị Sáu |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
148 Trần Quốc Thảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 4 |
Phường 15 |
TYT Phường 15 |
92B/20 Tôn Thất Thuyết |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Quận 4 |
Phường 18 |
TYT Phường 18 |
448/3E Nguyễn Tất Thành |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 6 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
223 Hậu Giang |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Quận 7 |
Tân Kiểng |
TYT Tân Kiểng |
98 Đường số 13 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Quận 7 |
Tân Thuận Đông |
TYT Tân Thuận Đông |
531 - 533 Huỳnh Tấn Phát |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Quận 7 |
Tân Thuận Tây |
TYT Tân Thuận Tây |
139 Trần Xuân Soạn |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Quận 8 |
Phường 2 |
Tiểu học Rạch Ông |
284 Dương Bá Trạc |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Quận 8 |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
314 Âu Dương Lân |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Quận 8 |
Phường 16 |
TYT Phường 16 |
6B Bến Phú Định |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Quận 10 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
32 Ngô Quyền |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Quận 10 |
Phường 6 |
TYT Phường 6 |
400 Nguyễn Chí Thanh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Quận 10 |
Phường 11 |
TYT Phường 11 |
192 Cao Thắng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Quận 10 |
Phường 12 |
TYT Phường 12 |
85 Hòa Hưng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Quận 11 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
223 - 225 Trần Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Quận 11 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
43C - 45C cư xá Phú Hòa, Lạc Long Quân |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Quận 11 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
238/18A Đội Cung |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Quận 11 |
Phường 10 |
TYT Phường 10 |
180/11A Lạc Long Quân |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Quận 11 |
Phường 8 |
TTYT Quận 11 |
72A Đường số 5, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Quận 11 |
Phường 8 |
BV Quận 11 |
72 Đường số 5, cư xá Bình Thới |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TTYT Quận 12 |
495 Dương Thị Mười, Khu phố 6 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Quận 12 |
Trung Mỹ Tây |
VNVC Quận 12 |
08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
32 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
33 |
Bình Tân |
An Lạc |
TYT An Lạc |
Đường 2C An Lạc |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
34 |
Bình Tân |
An Lạc A |
TYT An Lạc A |
9 - 11 Lô I, Nguyễn Thức Đường |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
35 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông |
TYT Bình Trị Đông |
276/51 Tân Hòa Đông |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
36 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông A |
TYT Bình Trị Đông A |
815 Hương Lộ 2 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
37 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông B |
TYT Bình Trị Đông B |
835 Tỉnh lộ 10 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
38 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
TYT Bình Hưng Hòa |
716 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
39 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa B |
TYT Bình Hưng Hòa B |
41 Đường số 16, KDC Vĩnh Lộc |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
40 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa A |
TYT Bình Hưng Hòa A |
621 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
41 |
Bình Tân |
Tân Tạo |
TYT Tân Tạo |
1452 Tỉnh lộ 10 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
42 |
Bình Tân |
Tân Tạo A |
TYT Tân Tạo A |
02 Đường số 3C |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
43 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
TTYT quận Bình Tân |
1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
44 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông B |
VNVC Bình Tân |
175 - 177 - 179 Vành Đai Trong |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
45 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông |
FPT Long Châu |
366 Tỉnh Lộ 10 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
46 |
Bình Thạnh |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
91/18G Lê Văn Duyệt |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
47 |
Bình Thạnh |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
323/7 Lê Quang Định |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
48 |
Bình Thạnh |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
21A Bình Lợi |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
49 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYT quận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
50 |
Cần Giờ |
Lý Nhơn |
TYT Lý Nhơn |
Tổ 13, ấp Lý Thái Bửu |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
51 |
Củ Chi |
An Phú |
TYT An Phú |
Tỉnh lộ 15, ấp Xóm Thuốc |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
52 |
Củ Chi |
Tân An Hội |
TYT Tân An Hội |
Đường Bàu Tre, Ấp Mũi Lớn 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
53 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Đông |
TYT Tân Thạnh Đông |
Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
54 |
Củ Chi |
Trung An |
TYT Trung An |
247 Trung An, ấp An Bình |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
55 |
Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
TYT Trung Lập Hạ |
234 Tỉnh lộ 2, ấp Xóm Mới |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
56 |
Hóc Môn |
Tân Hiệp |
TYT Tân Hiệp |
31 Tân Hiệp 14, Ấp 12 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
57 |
Hóc Môn |
Thị trấn Hóc Môn |
BV ĐKKV Hóc Môn |
79 Bà Triệu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
58 |
Nhà Bè |
Phước Kiển |
TYT Phước Kiển |
1410 Lê Văn Lương, Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
59 |
Phú Nhuận |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
162 Phan Đình Phùng |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
60 |
Tân Bình |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
188 Phạm Văn Hai |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
61 |
Tân Bình |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
20 Đông Hồ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
62 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
TYT Tây Thạnh |
200/14 Nguyễn Hữu Tiến |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
63 |
Tân Phú |
Tân Quý |
TYT Tân Quý |
265 Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
64 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
TYT Hòa Thạnh |
70/1B Huỳnh Thiện Lộc |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
65 |
Tân Phú |
Hiệp Tân |
TYT Hiệp Tân |
299 Lũy Bán Bích |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
66 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
67 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
68 |
Tân Phú |
Tân Quý |
FPT Long Châu |
168 - 170 - 172 - 174 Tân Hương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
69 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
70 |
Thủ Đức |
Long Bình |
TYT Long Bình |
1200 Nguyễn Xiễn |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
71 |
Thủ Đức |
Phước Long A |
TYT Phước Long A |
51 Hồ Bá Phấn |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
72 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TYT Tăng Nhơn Phú B |
185 Đình Phong Phú |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
73 |
Thủ Đức |
Tân Phú |
TYT Tân Phú |
82 Nam Cao |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
74 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức - TSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
75 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức - CS3 |
02 Nguyễn Văn Lịch |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |